Hotline: 0987.349.590
Giờ làm việc: 7h30 sáng - 8h tối (24/7)

Điều hoà Panasonic tủ đứng 1 chiều 18000BTU - CS/CU-C18FFH

Điều hoà Panasonic tủ đứng 1 chiều 18000BTU - CS/CU-C18FFH
• Thương hiệu: Panasonic (Japan)
• Model: CU/CS C18FFH
• Loại: tủ đứng 1 chiều lạnh
• Công suất lạnh: 18000 BTU (2 HP)
• Gas: R22
• Xuất xứ: China (chính hãng)
• Bảo hành: 12 tháng, 7 năm máy nén khí

Giá bán:
19.150.000 đ
  • Cơ sở 1: VP1:Số nhà 28 - Ngõ 112 - Trần Phú - Hà Đông - Hà Nội -VP2 Số nhà 109 -Thạch bàn -long biên-Hà Nội :
  • Điện thoại: 0974 028 279
  • Email: thegioidienlanhkd@gmail.com
  • Giờ mở cửa: 7h00 đến 19h00
  • Thông tin sản phẩm
  • Tại sao chọn Điện Lạnh Gia Đình
  • Khuyến mại
  • Thông số sản phẩm

    Điều hoà tủ đứng Panasonic CU/CS-C18FFH có thiết kế mới với kiểu dáng hiện đại, màu sắc tinh tế làm tăng thêm tính thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn. Sản phẩm sử dụng màn hình LCD hiển thị rõ nét, cho bạn dễ dàng theo dõi và điều chỉnh các chế độ hoạt động phù hợp với nhu cầu sử dụng. Ngoài ra, remote giúp bạn thao tác nhanh chóng với khoảng cách xa mà vẫn có thể điều khiển máy hoạt động, bật, tắt thuận tiện.

    Panasonic cung cấp giải pháp lý tưởng về nhu cầu điều hòa không khí công suất lớn.

    Điều hòa cây Panasonic cung cấp một loạt các giải pháp cốt lõi về điều hòa không khí cho nhà ở, tòa nhà quy mô vừa như văn phòng hay nhà hàng. Những sản phẩm này mang lại hiệu suất tối ưu, tuân thủ những tiêu chuẩn nghiêm ngặt nhất về bảo vệ môi trường, và đáp ứng mỹ thuật kiến trúc hiện đại. Chúng tôi cung cấp những giải pháp tốt nhất về điều hòa không khí cho bạn.

    - Máy nén DC có kích thước nhỏ gọn: nhờ vào công dụng của vật liệu Neodymium (kim loại hiếm) trong thành phần cấu tạo mô tơ. Với cuộn dây quấn mô tơ ít bị thất thoát từ trường hơn, nên máy nén DC Inverter mang lại hiệu suất hoạt động cao hơn

    - Bố trí liên kết đồng nhất: cho dù khối ngoài trời với công suất khác nhau cũng có thể được bố trí liên kết đồng nhất và hiệu quả. Ưu điểm này có được nhờ thiết kế cổng ống dịch vụ cùng hướng ra trước và tất cả model có cùng độ dày.

    - Thiết kế thoát nước tập trung: Các ống thoát nước có thể dẫn đến 1 đường ống duy nhất dù hệ thống gồm nhiểu khối ngoài trời lắp lên tường.

    Hệ thống điều hòa không khí của điều hòa tủ đứng panasonic là hệ thống điều hòa lý tưởng cho văn phòng và cửa hàng.

    Các tính năng của điều hoà tủ đứng Panasonic

    Chức năng loại bỏ mùi khó chịu

    Với tính năng này, điều hoà tủ đứng Panasonic 1 chiều CU/CS-C18FFH sẽ không còn mùi khó chịu phát sinh khi máy khởi động. Bí quyết chính là do cánh quạt không quay trong một lúc, trong khi nguồn phát sinh mùi trong máy điều hòa không khí bị ngăn chặn. Máy phải ở chế độ làm lạnh hoặc khử ẩm và tốc độ quạt được đặt tự động.

    Chế độ khử ẩm nhẹ

    Điều hoà tủ đứng Panasonic CU/CS-C18FFH 18000 btu được trang bị chế độ khử ẩm nhẹ bằng cách làm lạnh để giảm độ ẩm. Sau đó máy sẽ thổi gió liên tục từng đợt ngắn để làm khô phòng mà không làm thay đổi nhiệt độ nhiều.

    Chế độ hoạt động tự động (làm lạnh)

    Chế độ tự động sẽ làm mát phòng tốt nhất bởi việc điều chỉnh nhiệt độ tuỳ thuộc vào nhiệt độ cài đặt.

    Dàn tản nhiệt với độ bền cao

    Dàn tản nhiệt màu xanh với độ bền cao được trang bị trên điều hoà Panasonic giá rẻ CU/CS-C18FFH giúp chống lại hiệu quả các tác nhân gây hư hỏng máy (mài mòn, gỉ sét,…). Đồng thời, độ bền của máy được đảm bảo, nâng cao tuổi thọ và giúp bạn thoải mái tận hưởng làn gió mát lạnh mỗi ngày mà không cần lo lắng về độ bền của máy.Điều hoà Panasonic tủ đứng 1 chiều 18000BTU - CS/CU-C18FFH

    Thông số kỹ thuật

    Công suất làm lạnh / Sưởi ấm điều hòa Panasonic

    Btu/h

    17,400 – 17,600

    kW

    5.10 – 5.15

    Nguồn điện

    V/Pha

    220 – 240 V,1 Æ

    EER

    Btu/hW

    9

    W/W

    2.64

    Pha

    Æ

    1

    Thông số điện

    Điện áp

    V

    220 -240

    Cường độ dòng

    A

    8.7 – 8.8

    Điện vào

    W

    1,900 – 1,950

    Khử ẩm

    L/h

    -

    Pt/h

    -

    Độ ồn* (dB)

    Khối trong nhà (H/L/Q-Lo)

    (dB-A)

    47/41

    Khối ngoài trời

    (dB-A)

    54

    Lưu thông khí (Indoor/Hi)

    m3/phút – f3/phút

    14.5-15.5 m3/phút

    Kích thước

    Cao

    mm

    1,680 (540)

    inch

    66-1/8 (21-5/16)

    Rộng

    mm

    500 (780)

    inch

    19-11/16 (30-23/32)

    Sâu

    mm

    298 (289)

    inch

    11-23/32 (11-3/8)

    Khối lượng tịnh

    kg

    34 (40)

    lb

    75 (88)

    Đường kính ống dẫn

    Ống lỏng

    mm

    Æ 6.35

    inch

    1/4

    Ống gas

    mm

    Æ 12.70

    inch

    1/2

    Ống gas

    Chiều dài ống chuẩn

    m

    7.0

    Chiều dài ống tối đa

    m

    10

    Chênh lệch độ cao tối đa

    m

    7

    Lượng môi chất lạnh cần bổ sung**

    g/m

    25

    Nguồn cấp điện

    Khối trong nhà

    LƯU Ý

    * Độ ồn của khối ngoài và khối trong nhà là giá trị đo ở vị trí trước máy 1m & cách mặt đất 1m ** Khi chiều dài ồng không vượt quá chiều dài chuẩn, trong máy đã có đủ môi chất lạnh ( ): Khối ngoài trời

0974.028.279