Điều Hòa Treo Tường Panasonic Inverter 1 Chiều 18000 BTU (CU/CS-U18ZKH-8)
1.Ưu điểm của điều hòa Panasonic CU/CS-U18ZKH-8
- Dễ dàng tháo lắp bảo trì
- Tính năng Inverter tiết kiệm điện
- Thiết kế hiện đại thẩm mỹ cho căn phòng
- Công suất làm lạnh cực nhanh2.Thông số kĩ thuật và tính năng của điều hòa Panasonic CU/CS-U18ZKH-8
Thiết kế hiện đại, sang trọng với công suất 2HP
Điều hòa treo tường Panasonic CU/CS-U18ZKH-8 gồm mã dàn lạnh CUU18 và mã dàn nóng CSU18 là một trong những dòng điều hòa dân dụng sở hữu thiết kế rất sang trọng, hiện đại thông qua các đường nét thanh mảnh cùng những đường cong mềm mại tinh tế.
Lớp vỏ bên ngoài của máy ánh ngọc trai sang trọng với đường viền ánh bạc giúp tôn lên vẻ đẳng cấp của máy, chắc chắn sẽ làm hài lòng những khách hàng khó tính nhất. điều hòa dân dụng Panasonic CU/CS-U18ZKH-8 có công suất 2 HP, phù hợp cho những căn phòng có diện tích dưới 30 mét vuông.
Công nghệ Inverter tiên tiến
+ Điều Hòa Treo Tường Panasonic 2HP là dòng máy lạnh Inverter, hoạt động theo cơ chế thay đổi tốc độ quay của máy nén, đem lại khả năng duy trì chính xác nhiệt độ như mức cài đặt, do đó, điều hòa treo tường Panasonic không chỉ nâng cao hiệu suất tiết kiệm điện năng mà còn giúp người dùng luôn cảm thấy thoải mái.
Làm lạnh nhanh tức thì
+ Với chế độ iAuto X, máy lạnh sẽ vận hành với công suất tối đa khi bắt đầu kích hoạt, làm lạnh nhanh hơn đến 35% so với thông thường. Sau khi đạt được mức nhiệt độ mà người dùng cài đặt thì máy về lại hoạt động bình thường. Mục đích của chế độ này giúp cho người dùng có được cảm giác dễ chịu, thỏa mái, đặc biệt vừa tiết kiệm điện và tăng cường tuổi thọ của máy.
Công nghệ lọc bụi Nanoe-G mang lại bầu không khí trong lành
Với điều hòa Panasonic CU/CS-U18ZKH-8, bạn sẽ luôn được tận hưởng những luồng khí trong lành, sạch sẽ và mát lạnh nhất, nhờ công nghệ lọc không khí tân tiến Nanoe-G.
Nanoe-G có chức năng giải phóng các ion giúp bắt giữ các hạt lơ lửng trong không khí, loại bỏ bụi bẩn trong không khí, đồng thời vô hiệu hóa các phân tử bám dính trên đồ vật, cũng như vô hiệu hóa vi khuẩn và virus bám tại màng lọc.
Chế độ thổi gió 4D
+ Với chế độ đảo gió lên/xuống hay trái/phải, thì chiếc điều hòa treo tường Panasonic Inverter này có thể tự động điều khiển khí lạnh tỏa ra theo hướng mong muốn để làm lạnh trực tiếp khu vực bạn đang ngồi nhanh hơn. Sự chuyển động một cách nhịp nhàng của cánh quạt sẽ làm cho hơi lạnh lan đều khắp đến mọi ngóc ngách trong căn phòng của bạn.
Chế độ ngủ đêm bảo vệ sức khoẻ
+ Điều hòa Panasonic Inverter CU/CS-U18ZKH-8 có thể cảm biến điều chỉnh nhiệt độ theo thân nhiệt của người dùng và nhiệt độ ngoài trời nhờ vào chế độ ngủ đêm. Nhờ vào chế độ tiện lợi này của điều hòa Panasonic mà mỗi sáng khi thức dậy không còn cảm giác bị sốc nhiệt hoặc nửa đêm bị lạnh buốt khi nhiệt độ ngoài trời hạ thấp.
Hoạt động siêu êm
+ Đây chính là tiện ích cơ bản và có mặt trên hầu hết máy lạnh ngày nay, khi có tiện ích này thì sẽ giúp máy lạnh thổi ra luồng khí nhẹ nhàng, dễ chịu, hoạt động êm ái, hạn chế tiếng ồn mang đến không gian yên tĩnh tuyệt đối cho không gian phòng đặc biệt mang đến giấc ngủ ngon hơn cho người lớn tuổi và em bé.
Gas R32 mới, phổ biến.
+ Loại Gas R32 là loại gas mới nhất hiện nay, được ứng dụng sử dụng nhiều nhất tại Nhật Bản. Khi sử dụng chiếc máy lạnh dùng gas R32 thì người dùng sở hữu được nhiều lợi ích như sử dụng an toàn, giúp bảo vệ môi trường, chống được sự gia tăng nhiệt dẫn đến hiệu ứng nhà kính. Đặc biệt tiết kiệm năng lượng vượt trội và dễ thích ứng cũng như dễ dàng trong việc sạc gas.
Dàn nóng màu xanh được xử lý chống ăn mòn
Bên cạnh đó, điều hòa Panasonic giá rẻ có dàn nóng được xử lý chống ăn mòn, hạn chế tác động xấu từ môi trường và thời tiết. Nhờ vậy mà bạn sử dụng nhiều năm liền cũng không lo dàn nóng bị hỏng hóc, han gỉ do thời tiết.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật điều hòa Panasonic 18000btu 1 chiều CU/CS-U18ZKH-8
Xuất xứ : Malaysia
Model (50Hz)
|
Khối trong nhà
|
CS-U18ZKH-8
|
Khối ngoài trời
|
CU-U18ZKH-8
|
Công suất làm lạnh
|
(nhỏ nhất – lớn nhất) (kW)
|
5.20 (1.10-6.00)
|
(nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/ giờ)
|
17,700 (3,750-20,500)
|
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF)
|
6.38
|
EER
|
(nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/hW)
|
13.01 (12.93-11.92)
|
(nhỏ nhất – lớn nhất) (W/W)
|
3.82 (3.79-3.49)
|
Thông số điện
|
Điện áp (V)
|
220
|
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A)
|
6.3
|
Điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) (W)
|
1,360 (290-1,720)
|
Khử ẩm
|
L/giờ
|
2.9
|
Pt/ giờ
|
6.1
|
Lưu thông khí
|
Khối trong nhà (ft³/phút) m³/phút
|
19.2 (680)
|
Khối ngoài trời (ft³/phút) m³/phút
|
36.0 (1,270)
|
Độ ồn
|
Khối trong nhà (H/L/Q-Lo) (dB-A)
|
45/32/29
|
Khối ngoài trời (H/L/Q-Lo) (dB-A)
|
50
|
Kích thước
|
Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm)
|
302x1,120 x241
|
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm)
|
619x824x299
|
Khối lượng tịnh
|
Khối trong nhà (kg) / (lb)
|
12 (26)
|
Khối ngoài trời (kg) / (lb)
|
34(75)
|
Đường kính ống dẫn
|
Ống lỏng (mm)
|
ø 6.35
|
Ống lỏng (inch)
|
43556
|
Ống ga (mm)
|
ø 12.70
|
Ống ga (inch)
|
43497
|
Nguồn cấp điện
|
Dàn lạnh
|
Nối dài ống
|
Chiều dài ống chuẩn
|
10
|
Chiều dài ống tối đa
|
30
|
Chênh lệch độ cao tối đa
|
20
|
Ga nạp bổ sung*
|
15
|